Page 26 - Tran Phu Profile view
P. 26

26                                                                                                                                                                                                              27



        CÁP HẠ THẾ - RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ BỌC PVC (CVV - 0,6/1kV)
        Low Voltage Cable - Copper Conductor, PVC Insulation, PVC Oversheath (CVV - 0,6/1kV)




                                                              Đặc tính kỹ thuật                                            Tiêu chuẩn áp dụng (Applied Standard): TCVN 5935-1 (IEC 60502-1), TCVN 6612 (IEC 60228)
                                                              Technical characteristics
                                                                                                                                                                    CÁP 4 LÕI LOẠI (3+1) – 3 phases + 1 neutral cable
                                                              - Cấu trúc (Structure):
                                                                + 1: Ruột đồng (Copper conductor)  + 2: Cách điện PVC (PVC Insulation)                 Lõi pha                               Lõi trung tính
                                                                + 3: Lớp độn (Filler)      + 4: Vỏ bọc PVC (PVC Oversheath)                           Phase core                             Neutral core
                                         1                    - Cấp điện áp (Rated voltage) U /U: 0,6/1 kV                                                                                                           Chiều dày   Đường   Khối
                                                                                    0                                                                 Đường                                   Đường                          kính tổng   lượng
                                                              - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa của ruột dẫn (Maximum conductor   Mặt cắt  Mặt cắt                    Mặt cắt  Định   kính ruột     Điện trở   vỏ bọc   gần đúng  cáp gần
                                         2                    temperature for normal operation): 70 C                        danh định  danh định  Định dạng   kính ruột   Chiều dày  Điện trở DC  danh định  dạng   dẫn gần   Chiều dày  DC   danh định  của cáp (*)  đúng (*)
                                                                                        0
                                                                                                                                                                                                     cách điện
                                                              - Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian   Nom. area  ruột dẫn  ruột dẫn  dẫn gần   cách điện   lớn nhất  ruột dẫn  ruột dẫn  đúng (*)  danh định  lớn nhất  Nom.   Approx.   Approx.
                                                                                                                                                                        ở 20 C
                                                                                                                                                                           0
                                                                                                                                                      đúng (*)
                                                                                                                                                              danh định
                                                                                                                                                                                                                 0
                                         3                                                                                             Nom.   Form of                            Nom.   Form of   Approx.     ở 20 C  Sheath   overall dia.   weight of
                                                              không quá 5 giây (Maximum conductor temperature for short-circuit (5s max-              Approx.   Nom. Insul.  Max. R                  Nom. Insul.     thickness
                                                                                                                                       area of   conductor                  DC   area of   conduc-  diameter   Max. R        of cable  cable
                                                              imum duration):                                                                        diameter of   thickness  at 20 C                 thickness   DC
                                                                                                                                                                           0
                                                                                                                                                                                                                 0
                                         4                                                                                            conductor                                 conductor  tor  of con-       at 20 C
                                                                     0
                                                                                                     2
                                                                                                         0
                                                                + 160 C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm  (160 C with nominal                   conductor
                                                                                                                                                                                               ductor
                                                                area up to 300mm ) 2
                                                                     0
                                                                                             2
                                                                + 140 C, với tiết diện lớn hơn 300mm  (140 C with nominal area larger   -  mm 2  -     mm       mm       Ω/Km    mm 2     -    mm      mm     Ω/Km     mm     mm     Kg/Km
                                                                                                 0
                                                                         2
                                                                than 300mm )                                                 3x4+1x2,5  4       N.C    2,55      1,0     4,61     2,5    N.C   2,01    0,8     7,41    1,8    14,4    325
                                                                                                                              3x6+1x4   6       N.C    3,12      1,0     3,08     4      N.C   2,55    1,0     4,61    1,8    16,0    426
                                                                                                                             3x10+1x6   10      C.C     3,8      1,0     1,83     6      N.C   3,12    1,0     3,08    1,8    17,8    578
        Tiêu chuẩn áp dụng (Applied Standard): TCVN 5935-1 (IEC 60502-1), TCVN 6612 (IEC 60228)                              3x16+1x10  16      C.C     4,9      1,0     1,15     10     C.C    3,8    1,0     1,83    1,8    20,2    818
                                                                                                                             3x25+1x16  25      C.C     6,2      1,2     0,727    16     C.C    4,9    1,0     1,15    1,8    23,9    1.221
                                                    LOẠI 1-4 LÕI – 1 to 4 core cable
                                                                                                                             3x35+1x16  35      C.C     7,1      1,2     0,524    16     C.C    4,9    1,0     1,15    1,8    25,6    1.501
                                                                Chiều dày        Đường kính tổng
                         Ruột dẫn                                                                Khối lượng cáp gần đúng (*)  3x50+1x25  50     C.C     8,6      1,4     0,387    25     C.C    6,2    1,2     0,727   1,9    30,3    2.170
                        Conductor                             vỏ bọc danh định  gần đúng của cáp (*)  Approx. weight of cable
                                                 Chiều dày  Nom. Sheath thickness  Approx. overall dia. of cable             3x50+1x35  50      C.C     8,6      1,4     0,387    35     C.C    7,1    1,2     0,524   1,9    30,9    2.266
                                                 cách điện
                                      Điện trở DC   danh định                                                                3x70+1x35  70      C.C    10,1      1,4     0,268    35     C.C    7,1    1,2     0,524   2,0    33,8    2.824
                           Đường kính
          Mặt cắt  Định dạng           lớn nhất  Nom. Insul.
                           gần đúng (*)                                                                                      3x70+1x50  70      C.C    10,1      1,4     0,268    50     C.C    8,6    1,4     0,387   2,0    35,0    3.009
                                          0
         danh định  Form of   Approx.   ở 20 C   thickness  1C   2C  3C   4C  1C   2C  3C   4C   1C   2C   3C   4C
         Nom. area  conductor          Max. R
                            diameter       DC                                                                                3x95+1x50  95      C.C    11,7      1,6     0,193    50     C.C    8,6    1,4     0,387   2,1    38,8    3.827
                                          0
                                       at 20 C
                                                                                                                             3x95+1x70  95      C.C    11,7      1,6     0,193    70     C.C   10,1    1,4     0,268   2,2    39,9    4.031
           mm 2      -        mm        Ω/Km       mm             mm                 mm                Kg/Km
                                                                                                                             3x120+1x70  120    C.C    13,1      1,6     0,153    70     C.C   10,1    1,4     0,268   2,2    42,4    4.697
           1,5      N.C       1,56      12,10      0,8     1,4   1,8  1,8  1,8  6,0  9,9  10,8  11,6  55  143  160  191
                                                                                                                             3x150+1x95  150    C.C    14,6      1,8     0,124    95     C.C   11,7    1,6     0,193   2,4    47,5    5.953
           2,5      N.C       2,01      7,41       0,8     1,4   1,8  1,8  1,8  6,4  10,8  11,8  12,7  68  179  202  245
                                                                                                                             3x185+1x95  185    C.C    16,3      2,0    0,0991    95     C.C   11,7    1,6     0,193   2,5    51,4    7.134
            4       N.C       2,55      4,61       1,0     1,4   1,8  1,8  1,8  7,4  12,7  13,8  15,0  95  255  286  352
                                                                                                                            3x185+1x120  185    C.C    16,3      2,0    0,0991   120     C.C   13,1    1,6     0,153   2,6    52,5    7.388
            6       N.C       3,12      3,08       1,0     1,4   1,8  1,8  1,8  7,9  13,8  15,1  16,4  119  319  362  450
                                                                                                                            3x240+1x120  240    C.C    18,3      2,2    0,0754   120     C.C   13,1    1,6     0,153   2,7    57,0    8.868
            10      C.C       3,8       1,83       1,0     1,4   1,8  1,8  1,8  8,7  15,4  16,7  18,2  161  425  493  620
                                                                                                                            3x240+1x150  240    C.C    18,3      2,2    0,0754   150     C.C   14,6    1,8     0,124   2,8    58,4    9.221
            16      C.C       4,9       1,15       1,0     1,4   1,8  1,8  1,8  9,8  17,5  19,0  20,8  226  592  696  885
                                                                                                                            3x300+1x150  300   C.C     20,8      2,4    0,0601   150     C.C   14,6    1,8     0,124   2,9    63,8   11.426
            25      C.C       6,2       0,727      1,2     1,4   1,8  1,8  1,8  11,5  21,3  22,7  24,9  336  771  1.042  1.335  3x300+1x185  300  C.C  20,8      2,4    0,0601   185     C.C   16,3    2,0    0,0991   3,0    65,3   11.858
            35      C.C       7,1       0,524      1,2     1,4   1,8  1,8  1,8  12,4  23,2  24,7  27,2  428  972  1.328  1.711
            50      C.C       8,6       0,387      1,4     1,4   1,8  1,8  1,9  14,3  27,0  28,8  32,0  603  1.362  1.879  2.448
            70      C.C       10,1      0,268      1,4     1,4   1,9  1,9  2,0  15,8  30,2  32,3  35,9  780  1.765  2.447  3.191
            95      C.C       11,7      0,193      1,6     1,5   2,0  2,1  2,2  18,0  34,4  37,0  41,1  1.047  2.352  3.297  4.301
           120      C.C       13,1      0,153      1,6     1,5   2,1  2,2  2,3  19,4  37,4  40,2  44,7  1.263  2.844  3.992  5.216
           150      C.C       14,6      0,124      1,8     1,6   2,2  2,3  2,5  21,5  41,4  44,5  49,7  1.575  3.531  4.969  6.521
           185      C.C       16,3      0,0991     2,0     1,7   2,4  2,5  2,6  23,8  45,9  49,4  54,8  1.961  4.398  6.194  8.098
           240      C.C       18,3      0,0754     2,2     1,8   2,5  2,7  2,9  26,4  50,9  54,9  61,3  2.442  5.458  7.729  10.138
           300      C.C       20,8      0,0601     2,4     1,9   2,7  2,8  3,1  29,5  57,1  61,4  68,7  3.161  7.051  9.969  13.125
                                                                                                                              (*): Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm
                                                                                                                              Reference value - This is an estimated value for design purposes, transportation and storage products. Not a value to evaluate the quality of the products
                                                                                                                              N.C: Ruột đồng không ép chặt (Non-compacted Copper Conductor)
                                                                                                                              C.C: Ruột đồng ép chặt (Compacted Copper Conductor)
            Profile and Catalogue TRAFUCO                                                                                                                                                        Profile and Catalogue TRAFUCO
   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31