Page 33 - Tran Phu Profile view
P. 33

32                                                                                                  33



 CÁP HẠ THẾ - RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, CÓ LỚP GIÁP, VỎ BỌC PVC  CÁP HẠ THẾ CHỐNG CHÁY - RUỘT ĐỒNG, BĂNG MICA, CÁCH ĐIỆN XLPE,
 (CXV/SWA - 0,6/1kV)  VỎ BỌC FR-PVC (CXV/FR - 0,6/1kV)
 Low Voltage Cable - Copper Conductor, XLPE Insulation, Galvanized Steel Wire Armour, PVC   Low Voltage Cable - Fire Resistant Cable, Copper Conductor, Mica tape, XLPE Insulation,
 Oversheath (CXV/SWA - 0,6/1kV)  FR-PVC Oversheath (CXV/FR - 0,6/1kV)




 Đặc tính kỹ thuật                                    Đặc tính kỹ thuật
 Technical characteristics                            Technical characteristics
 - Cấu trúc (Structure):                              - Cấu trúc (Structure):
 1  + 1: Ruột đồng ủ mềm (Soft copper conductor)         + 1: Ruột đồng ủ mềm (Soft copper conductor)
 + 2: Cách điện XLPE  (XLPE Insulation)                  + 2: Băng mica (Mica tape)
 (a)
                                           1
                                                                       (a)
 2  + 3: Lớp sợi độn (Filler)                            + 3: Cách điện XLPE  (XLPE Insulation)
 + 4: Lớp bọc trong PVC (PVC Inner sheath)  2            + 4: Lớp sợi độn (Filler)
 3  + 5: Lớp giáp sợi thép mạ kẽm (Galvanized steel wire armour)   + 5: Lớp vỏ ngoài FR-PVC (FR-PVC Oversheath)
 + 6: Lớp vỏ ngoài PVC (PVC Oversheath)    3          - Cấp điện áp (Rated voltage) U /U: 0,6/1 kV
                                                                            0
 4  - Cấp điện áp (Rated voltage) U /U: 0,6/1 kV      - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa của ruột dẫn (Maximum conductor temperature
 0                                         4
                                                                       0
 - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa của ruột dẫn (Maximum conductor   for normal operation): 90 C
 5  temperature for normal operation): 90 C  5        - Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây
 0
                                                                                                             0
 - Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không   (Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) : 250 C
 6
                                                                     0
                                                                                                        0
 quá  5  giây  (Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum   - Cáp chịu cháy ở 950 C trong 3 giờ (Cables are subjected to fire at 950 C for 3 hours)
 0
 duration) : 250 C                                    - Cáp chống cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy. Cáp có khả năng tự tắt
                                                      sau khi loại bỏ nguồn lửa. (The fire resistant cables have a significant reduced tendency to
                                                      propagate fire. The cables must self-extinguish after removing the fire source).
 Tiêu chuẩn áp dụng (Applied Standard): TCVN 5935-1 (IEC 60502-1), TCVN 6612 (IEC 60228)  Tiêu chuẩn áp dụng (Applied Standard): TCVN 5935-1 (IEC 60502-1), TCVN 6612 (IEC 60228), IEC 60331-21 / BS 6387, IEC 60332-1 / BS 4066-1, IEC 60332-3 / BS 4066-3
 Chiều dày lớp  Chiều dày  Đường kính tổng         LOẠI 1-4 LÕI – 1 to 4 core cable
 Đường kính sợi
 bọc trong   vỏ bọc  gần đúng của   Khối lượng cáp
 Ruột dẫn  giáp da nh định                                                    Đường kính tổng
 danh định   danh định  cáp (*)  gần đúng (*)  Ruột dẫn  Chiều dày vỏ bọc danh định             Khối lượng cáp gần đúng (*)
 Conductor  Chiều dày  Nom. Inner Sheath   Nom. diameter of   Nom. Sheath   Approx. overall dia.   Approx. weight of cable  Conductor  Nom. Sheath thickness  gần đúng của cáp (*)  Approx. weight of cable
 cách điện   amour wire                     Chiều dày                      Approx. overall dia. of cable
 thickness  thickness  of cable
 danh định                                  cách điện
 Mặt cắt  Định dạng   Đường kính   Điện trở  Nom. Insul.  Đường kính   Điện trở  danh định
 danh định  Form of  gần đúng (*) DC  lớn nhất   thickness  Mặt cắt  Định dạng    gần đúng (*)  DC  lớn nhất   Nom. Insul.
      danh định  Form of           ở 20 C            1C   2C   3C    4C   1C   2C   3C    4C   1C    2C    3C    4C
                                      0
 Nom. area conductor  Approx.   ở 20 C  2C  3C  4C  2C  3C  4C  2C  3C  4C  2C  3C  4C  2C  3C  4C  Approx.   thickness
 0
 diameter  Max. R  Nom. area  conductor  diameter  Max. R DC
                                      0
 DC                                at 20 C
 0
 at 20 C
 mm 2  -  mm  Ω/Km  mm  mm  mm  mm  mm  Kg/Km  mm 2  -  mm  Ω/Km  mm  mm          mm                   Kg/Km
 4  N.C  2,55  4,61  0,7  1,0  1,0  1,0  0,8  1,25  1,25  1,8  1,8  1,8  16,5  18,0  19,0  455  630  710  4  N.C  2,55  4,61  0,7  1,4  1,8  1,8  1,8  8,0  14,5  15,0  16,5  95  230  290  355
 6  N.C  3,12  3,08  0,7  1,0  1,0  1,0  1,25  1,25  1,25  1,8  1,8  1,8  18,5  19,0  20,5  650  740  850  6  N.C  3,12  3,08  0,7  1,4  1,8  1,8  1,8  8,5  15,5  16,5  18,0  120  285  365  450
 10  N.C  4,05  1,83  0,7  1,0  1,0  1,0  1,25  1,25  1,25  1,8  1,8  1,8  20,5  21,0  22,5  810  940  1.095  10  N.C  4,05  1,83  0,7  1,4  1,8  1,8  1,8  9,5  17,5  18,5  20,0  165  390  510  640
 16  N.C  5,10  1,15  0,7  1,0  1,0  1,0  1,25  1,6  1,6  1,8  1,8  1,8  22,5  24,0  26,0  1.015  1.345  1.580  16  N.C  5,10  1,15  0,7  1,4  1,8  1,8  1,8  10,5  19,5  20,5  22,5  230  535  710  900
 25  N.C  6,42  0,727  0,9  1,0  1,0  1,0  1,6  1,6  1,6  1,8  1,8  1,8  26,5  28,0  30,0  1.495  1.790  2.140  25  N.C  6,42  0,727  0,9  1,4  1,8  1,8  1,8  12,5  23,0  24,5  27,0  335  775  1.040  1.335
 35  N.C  7,56  0,524  0,9  1,0  1,0  1,0  1,6  1,6  1,6  1,8  1,9  1,9  29,0  30,5  33,0  1.795  2.210  2.675
        35      N.C       7,56      0,524     0,9    1,4  1,8  1,8   1,8  13,5  25,0  27,0  29,5  435  995  1.355  1.745
 50  C.C  8,1  0,387  1,0  1,0  1,0  1,0  1,6  1,6  2,0  1,9  1,9  2,1  30,5  32,0  36,5  2.115  2.630  3.545
        50      C.C       8,1       0,387     1,0    1,4  1,8  1,8   1,8  14,0  26,5  28,5  31,5  550  1.250  1.720  2.225
 70  C.C  9,8  0,268  1,1  1,0  1,2  1,2  2,0  2,0  2,0  2,0  2,1  2,2  35,5  38,0  41,0  2.945  3.755  4.580
        70      C.C       9,8       0,268     1,1    1,4  1,8  1,9   2,0  16,0  30,5  32,5  36,5  760  1.705  2.385  3.110
 95  C.C  11,4  0,193  1,1  1,2  1,2  1,2  2,0  2,0  2,5  2,1  2,2  2,4  39,0  41,5  47,0  3.710  4.710  6.245
        95      C.C       11,4      0,193     1,1    1,5  1,9  2,0   2,1  18,0  34,0  36,5  40,5  1.020  2.265  3.190  4.170
 120  C.C  12,9  0,153  1,2  1,2  1,2  1,4  2,0  2,0  2,5  2,3  2,3  2,6  43,0  45,5  52,0  4.435  5.640  7.610
        120     C.C       12,9      0,153     1,2    1,5  2,0  2,1   2,3  19,5  37,5  40,0  45,0  1.260  2.815  3.970  5.215
 150  C.C  14,4  0,124  1,4  1,2  1,4  1,4  2,5  2,5  2,5  2,4  2,5  2,7  48,5  51,5  56,5  5.650  7.270  9.010
        150     C.C       14,4      0,124     1,4    1,6  2,2  2,3   2,4  21,5  41,5  45,0  49,5  1.550  3.470  4.890  6.395
 185  C.C  15,9  0,0991  1,6  1,4  1,4  1,4  2,5  2,5  2,5  2,6  2,7  2,9  53,0  56,0  62,0  6.760  8.690  10.895
        185     C.C       15,9     0,0991     1,6    1,6  2,3  2,4   2,6  23,5  45,5  49,0  54,5  1.910  4.280  6.045  7.940
 240  C.C  18,4  0,0754  1,7  1,4  1,6  1,6  2,5  2,5  2,5  2,7  2,9  3,1  58,5  63,0  69,0  8.325  10.870  13.635
        240     C.C       18,4     0,0754     1,7    1,7  2,5  2,6   2,8  26,5  51,5  55,5  61,5  2.475  5.540  7.840  10.295
 300  C.C  20,5  0,0601  1,8  1,6  1,6  1,6  2,5  2,5  3,15  2,9  3,0  3,3  64,0  68,0  76,5  9.980  13.010  17.365
        300     C.C       20,5     0,0601     1,8    1,8  2,6  2,7   3,0  29,0  56,0  60,5  67,5  3.070  6.835  9.695  12.775
 (*): Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm  (*): Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm
 Reference value - This is an estimated value for design purposes, transportation and storage products. Not a value to evaluate the quality of the products  Reference value - This is an estimated value for design purposes, transportation and storage products. Not a value to evaluate the quality of the products
 (a): Sử dụng băng phân biệt màu hoặc XLPE màu (Color tape or color XLPE)  (a): Sử dụng băng phân biệt màu hoặc XLPE màu (Color tape or color XLPE)
 N.C: Ruột đồng không ép chặt (Non-compacted Copper Conductor)  N.C: Ruột đồng không ép chặt (Non-compacted Copper Conductor)
 C.C: Ruột đồng ép chặt (Compacted Copper Conductor)  C.C: Ruột đồng ép chặt (Compacted Copper Conductor)
 Profile and Catalogue TRAFUCO                                            Profile and Catalogue TRAFUCO
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38