Page 45 - Tran Phu Profile view
P. 45

44                                                                                                  45



 Dây nhôm trần lõi thép dùng cho đường dây tải điện trên không (ACSR)  CÁP HẠ THẾ - RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN PVC (AV - 0,6/1kV)
 Aluminium Conductor Steel Reinforced for Overhead Power Transmission Line (ACSR)  Low Voltage Cable - Aluminum Conductor, PVC Insulation (AV - 0,6/1kV)


 Tiêu chuẩn áp dụng (Applied Standard): ASTM B232
 Khối lượng dây  Khối lượng mỡ (*) -                          Đặc tính kỹ thuật
 Kết cấu - Structure  Đường   Lực kéo đứt  Điện trở DC
 Mã hiệu  Loại dây  không kể mỡ (*)  Grease weight  0
 Code name  Conductor size  kính dây (*)  Cond. weight without   nhỏ nhất  lớn nhất ở 20 C  Technical characteristics
 0
 Nhôm - Alu. Thép - Steel  Overall Dia.  grease  C.2  C.3  C.4  C.5  Min. breaking load Max. DC Res. at 20 C  - Cấu trúc (Structure):
 -  AWG hoặc (or) MCM  No./mm  mm  Kg/Km  Kg/Km  daN  Ω/Km      + 1: Ruột nhôm (Aluminum conductor)
                                                                + 2: Cách điện PVC (PVC Insulation)
 Turkey  6  6/1,68  1/1,68  5,04  54  -  -  2,7  0,6  524  2,1586
                                                              - Cấp điện áp (Rated voltage) U /U: 0,6/1 kV
                                                                                    0
 Swan  4  6/2,12  1/2,12  6,36  85  -  -  4,3  0,9  832  1,3557  1  - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa của ruột dẫn (Maximum conductor
                                                              temperature for normal operation): 70 C
                                                                                        0
 Swanate  4  7/1,96  1/2,61  6,53  100  -  -  4,3  0,9  1.053  1,3557
                                                              - Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không
 Sparrow  2  6/2,67  1/2,67  8,01  136  -  -  6,8  1,5  1.270  0,8535  quá 5 giây (Maximum conductor temperature for short-circuit 5s maximum du-
                                                              ration):
 Sparate  2  7/2,47  1/3,30  8,24  159  -  -  6,8  1,5  1.611  0,8535
                                         2                      + 160 C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm  (160 C with nominal area
                                                                    0
                                                                                                   2
                                                                                                       0
 Robin  1  6/3,00  1/3,00  9,00  171  -  -  8,6  1,9  1.585  0,6767  up to and include 300mm )
                                                                                  2
                                                                + 140 C, với tiết diện lớn hơn 300mm  (140 C with nominal area larger than
                                                                                           2
                                                                                               0
                                                                    0
 Raven  1/0  6/3,37  1/3,37  10,11  216  -  -  10,9  2,4  1.932  0,5364
                                                                      2
                                                                300mm )
 Quail  2/0  6/3,78  1/3,78  11,34  273  -  -  13,7  3,0  2.362  0,4255
 Pigeon  3/0  6/4,25  1/4,25  12,75  343  -  -  17,3  3,8  2.941  0,3373
 Penguin  4/0  6/4,77  1/4,77  14,31  433  -  -  21,8  4,8  3.706  0,2675
    Tiêu chuẩn áp dụng (Applied Standard): TCVN 5935-1 (IEC 60502-1), TCVN 6612 (IEC 60228)
 Waxwing  266,8  18/3,09  1/3,09  15,45  431  -  9,1  27,4  18,3  3.027  0,2133
                   Ruột dẫn - Conductor
 Partridge  266,8  26/2,57  7/2,00  16,28  546  3,8  14,4  31,2  22,8  5.029  0,2143  Chiều dày cách điện  Đường kính ngoài  Điện trở  Khối lượng
       Mặt cắt danh định  Định dạng    Đường kính   danh định      gần đúng (*)  một chiều  lớn nhất ở 20 C  gần đúng (*)
                                                                                                0
 Ostrich  300  26/2,73  7/2,12  17,28  614  4,3  16,1  35,1  25,6  5.652  0,1906  Approx. overall Diameter
         Nominal cross   Form of     gần đúng (*)  Nom. Insul. thickness         Max. DC resistance at 20 C  Approx. weight
                                                                                                0
         sectional area  conductor  Approx. diameter
 Merlin  336,4  18/3,47  1/3,47  17,35  544  -  11,5  34,6  23,0  3.823  0,1691
            mm 2           -           mm             mm              mm              Ohm/Km             Kg/Km
 Linnet  336,4  26/2,89  7/2,25  18,31  689  4,8  18,2  39,5  28,9  6.271  0,1699
            10            C.C           3,8            1,0            5,8               3,08               49
 Oriole  336,4  30/2,69  7/2,69  18,83  784  6,9  20,8  41,5  31,1  7.745  0,1704
 Chickadee  397,5  18/3,77  1/3,77  18,85  642  -  13,6  40,8  27,2  4.399  0,1431  16  C.C  4,7  1,0  6,7  1,91  69
 Brant  397,5  24/3,27  7/2,18  19,61  762  4,5  19,9  45,5  32,7  6.469  0,1438  25  C.C  6,0  1,2  8,4  1,20  107
 Ibis  397,5  26/3,14  7/2,44  19,88  814  5,7  21,4  46,5  33,9  7.211  0,1438  35  C.C  7,0  1,2  9,4  0,868  138
 Lark  397,5  30/2,92  7/2,92  20,44  927  8,2  24,5  48,9  36,7  8.869  0,1442  50  C.C  8,2  1,4  11,0  0,641  188
 Pelican  477  18/4,14  1/4,14  20,70  771  -  16,4  49,2  32,8  5.216  0,1193  70  C.C  9,8  1,4  12,6  0,443  255
 Flicker  477  24/3,58  7/2,39  21,49  915  5,5  23,9  54,6  39,3  7.666  0,1199  95  C.C  11,6  1,6  14,8  0,320  349
 Hawk  477  26/3,44  7/2,67  21,79  978  6,8  25,6  55,7  40,6  8.665  0,1199  120  C.C  13,2  1,6  16,4  0,253  427
 Hen  477  30/3,20  7/3,20  22,40  1.112  9,8  29,4  58,8  44,1  10.534  0,1201  150  C.C  14,5  1,8  18,1  0,206  526
 Osprey  556,5  18/4,47  1/4,47  22,35  899  -  19,1  57,3  38,2  6.088  0,1022  185  C.C  16,0  2,0  20,0  0,164  661
 Parackeet  556,5  24/3,87  7/2,58  23,22  1.067  6,4  27,9  63,7  45,8  8.822  0,1027  240  C.C  18,3  2,2  22,7  0,125  856
 Dove  556,5  26/3,72  7/2,89  23,55  1.140  8,0  30,0  65,2  47,6  10.103  0,1027  300  C.C  20,8  2,4  25,6  0,100  1.074
 Eagle  556,5  30/3,46  7/3,46  24,21  1.298  11,5  34,4  68,7  51,5  12.292  0,1030
            400           C.C          23,3            2,6            28,5             0,0778             1.361
 Peacok  605  24/4,03  7/2,69  24,20  1.160  6,9  30,3  69,2  49,8  9.588  0,0945
 Squab  605  26/3,87  7/3,01  24,51  1.240  8,7  32,5  70,8  51,6  10.841  0,0945
 Wood Duck  605  30/3,61  7/3,61  25,25  1.411  12,5  37,4  74,8  56,1  12.884  0,0947
 Teal  605  30/3,61  19/2,16  25,24  1.399  13,4  38,1  75,3  56,7  13.359  0,0947
 Kingbird  636  18/4,78  1/4,78  23,88  1.028  -  21,9  65,6  43,7  6.956  0,08945
 Rook  636  24/4,14  7/2,76  24,84  1.219  7,3  31,9  72,9  52,4  10.083  0,08989
 Grosbeak  636  26/3,97  7/3,09  25,15  1.302  9,1  34,3  74,6  54,4  11.180  0,08989
 Scoter  636  30/3,70  7/3,70  25,88  1.484  13,1  39,3  78,6  58,9  13.544  0,09011
 Egret  636  30/3,70  19/2,22  25,90  1.470  -  32,8  65,6  49,2  14.055  0,09011
 Swift  636  36/3,38  1/3,38  23,62  958  7,6  33,3  76,1  54,7  6.052  0,08945
 Flamingo  666,6  24/4,23  7/2,82  25,40  1.278  9,6  35,8  78,0  56,9  10.566  0,08577
       (*): Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm
 Gannet  666,6  26/4,07  7/3,16  25,76  1.365  8,2  35,6  81,6  58,6  11.733  0,08577  Reference value - This is an estimated value for design purposes, transportation and storage products. Not a value to evaluate the quality of the products
 Stilt  715,5  24/4,39  7/2,92  26,31  1.372  8.2  35.6  81.6  52.0  11.335  0,07989
       C.C: Ruột đồng ép chặt (Compacted Copper Conductor)



 Profile and Catalogue TRAFUCO                                            Profile and Catalogue TRAFUCO
   40   41   42   43   44   45   46   47   48