Page 47 - Tran Phu Profile view
P. 47
46 47
CÁP HẠ THẾ - VẶN XOẮN, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE (LV-ABC - 0,6/1kV)
Low Voltage Cable, Aluminum Conductor, XLPE Insulation (LV-ABC - 0,6/1kV)
Đặc tính kỹ thuật
Technical characteristics
- Cấu trúc (Structure):
+ 1: Ruột nhôm (Aluminum conductor)
+ 2: Cách điện XLPE (XLPE Insulation)
+ 3: Gờ nhận biết pha (Identification rib)
1 - Cấp điện áp (Rated voltage) U /U: 0,6/1 kV
0
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa của ruột dẫn (Maximum conductor
0
temperature for normal operation): 80 C
2 - Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không
quá 5 giây (Maximum conductor temperature for short-circuit 5s maximum Nếu Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua các
0
duration): 250 C
3 sản phẩm chưa được giới thiệu trong tài liệu này
hoặc theo yêu cầu riêng, xin vui lòng liên hệ với
Bộ phận kinh doanh của chúng tôi!
Tiêu chuẩn áp dụng (Applied Standard): TCVN 6447-1998/ AS 3560-91
Mặt cắt ruột dẫn danh định
Nominal cross sectional area of conductor
TT Đặc tính Đơn vị
No. Characteristics Unit
16 25 35 50 70 95 120 150
1 Số lượng lõi //No. of core Lõi 2/3/4 2/3/4 2/3/4 2/3/4 2/3/4 2/3/4 2/3/4 2/3/4
Ruột dẫn điện tròn được ép chặt
2 Dạng ruột dẫn //Form of conductor -
Circular compacted, concentric stranding
Số lượng sợi dây nhôm trong một ruột dẫn
3 Sợi 7 7 7 7 19 19 19 19
//No. of wires in conductor
Đường kính ruột dẫn //Dia. of conductor
4 - Nhỏ nhất //Min. mm 4,5 5,8 6,8 8,0 9,6 11,3 12,8 14,1
- Lớn nhất //Max. mm 4,8 6,1 7,2 8,4 10,1 11,9 13,5 14,9
0
Điện trở DC lớn nhất của ruột dẫn ở 20 C
5 Ω/Km 1,91 1,20 0,868 0,641 0,443 0,320 0,253 0,206
0
//Max. DC resistance of conductor at 20 C
Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn
6 kN 2,2 3,5 4,9 7,0 9,8 13,3 16,8 21,0
//Min. breaking load of conductor
Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách
7 điện mm 1,3 1,3 1,3 1,5 1,5 1,7 1,7 1,7
//Min. average thickness of insulation
Khối lượng gần đúng của 1 lõi (*)
8 Kg/Km 68 98 129 178 239 324 399 494
//Approx. weight of 1 core
(*): Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm
Reference value - This is an estimated value for design purposes, transportation and storage products. Not a value to evaluate the quality of the products
Profile and Catalogue TRAFUCO Profile and Catalogue TRAFUCO